Mẫu hợp đồng tư vấn xây dựng mới nhất của Bộ Xây Dựng năm 2023

Tệp đính kèm: Mẫu hợp đồng tư vấn xây dựng mới nhất của Bộ Xây Dựng năm 2023.rar

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

(Địa danh), ngày …. tháng …. năm ……

 

 

HỢP ĐỒNG

Tư vấn lập Báo cáo nghiên cứu khả thi/Tư vấn khảo sát xây dựng công trình/Tư vấn thiết kế xây dựng công trình/Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

Số: ……/(Năm) /… (Ký hiệu hợp đồng)

 

 

Dự án hoặc công trình hoặc gói thầu

Số ………………

thuộc dự án ………………

 

 

giữa

(Tên giao dịch của Chủ đầu tư)

(Tên giao dịch của Nhà thầu tư vấn)

 

 

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.. 4

PHẦN 1. THÔNG TIN GIAO DỊCH.. 5

PHẦN 2. CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG.. 6

PHẦN 3. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG.. 7

Điều 1. Diễn giải 7

Điều 2. Loại hợp đồng. 7

Điều 3. Hồ sơ hợp đồng tư vấn xây dựng và thứ tự ưu tiên. 8

Điều 4. Trao đổi thông tin. 8

Điều 5. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng. 8

Điều 6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có) và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp các bên thỏa thuận phải có bảo lãnh tiền tạm ứng) 8

Điều 7. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn khảo sát xây dựng. 9

Điều 8. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. 10

Điều 9. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn thiết kế xây dựng công trình. 10

Điều 10. Nội dung và khối lượng công việc tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình. 11

Điều 11. Yêu cầu về chất lượng, số lượng sản phẩm tư vấn xây dựng. 11

Điều 12. Căn cứ nghiệm thu sản phẩm tư vấn xây dựng. 12

Điều 13. Giá hợp đồng. 12

Điều 14. Điều chỉnh hợp đồng tư vấn xây dựng. 13

Điều 15. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu tư vấn. 14

Điều 16. Quyền và nghĩa vụ của Chủ đầu tư. 16

Điều 17. Nhà thầu phụ (nếu có) 16

Điều 18. Nhân lực của Nhà thầu tư vấn. 17

Điều 19. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu. 17

Điều 20. Bảo hiểm.. 18

Điều 21. Rủi ro và bất khả kháng. 18

Điều 22. Tạm ngừng công việc trong hợp đồng. 19

Điều 23. Chấm dứt hợp đồng. 20

Điều 24. Quyết toán và thanh lý hợp đồng. 21

Điều 25. Nghiệm thu sản phẩm tư vấn. 22

Điều 26. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng tư vấn xây dựng. 22

Điều 27. Tạm ứng và thanh toán. 23

Điều 28. Khiếu nại, hòa giải và giải quyết tranh chấp. 24

Điều 29. Thưởng, phạt, bồi thường thiệt hại 25

Điều 30. Điều khoản chung. 25

PHẦN 4. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG.. 26

Điều 1. Loại hợp đồng. 26

Điều 2. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng. 26

Điều 3. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có) và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp các bên thỏa thuận phải có bảo lãnh tiền tạm ứng) 26

Điều 4. Yêu cầu về chất lượng, số lượng sản phẩm tư vấn xây dựng. 26

Điều 5. Giá hợp đồng. 26

Điều 6. Điều chỉnh hợp đồng tư vấn xây dựng. 27

Điều 7. Nhân lực của Nhà thầu tư vấn. 27

Điều 8. Chấm dứt hợp đồng. 27

Điều 9. Nghiệm thu sản phẩm tư vấn. 27

Điều 10. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng tư vấn xây dựng. 28

Điều 11. Tạm ứng và thanh toán. 28

Điều 13. Thưởng, phạt, bồi thường thiệt hại 29

Điều 14. Điều khoản chung. 29

 

 

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ĐKC Điều kiện chung
ĐKCT Điều kiện cụ thể
HSMT Hồ sơ mời thầu
HSYC Hồ sơ yêu cầu
HSDT Hồ sơ dự thầu
HSĐX Hồ sơ đề xuất
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
Luật số 62/2020/QH14 Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng.
Nghị định 37/2015/NĐ-CP Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Nghị định 50/2021/NĐ-CP Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
Nghị định 06/2021/NĐ-CP Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng

 

 

PHẦN 1. THÔNG TIN GIAO DỊCH

Hôm nay, ngày … tháng … năm …… tại (Địa danh) ………………………………., chúng tôi gồm các bên dưới đây:

  1. Chủ đầu tư:

Tên giao dịch: ………………………………………………………………………

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: Ông/Bà …………………………Chức vụ: …………………………..

Địa chỉ: …………………………………….

Tài Khoản: …………………………………

Mã số thuế: ………………………………..

Đăng ký doanh nghiệp (nếu có): ……………………

Điện thoại: ………………………………       Fax: ………………………………

E-mail: …………………………………….

Và bên kia là:

  1. Nhà thầu tư vấn:

Tên giao dịch: ………………………………………………………………………

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: Ông/Bà …………………………Chức vụ: …………………………..

Địa chỉ: …………………………………….

Tài Khoản: …………………………………

Mã số thuế: ………………………………..

Đăng ký doanh nghiệp (nếu có): ……………………

Điện thoại: ………………………………       Fax: ………………………………

E-mail: …………………………………….

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ………..ngày….tháng….năm…. (Trường hợp được ủy quyền)

(Trường hợp là liên danh các nhà thầu thì phải ghi đầy đủ thông tin các thành viên trong liên danh và cử đại diện liên danh giao dịch)

Hai bên cùng thống nhất ký hợp đồng tư vấn …. của gói thầu …. thuộc dự án/công trình (tên dự án/công trình) như sau:

 

PHẦN 2. CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 50/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 tháng 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 tháng 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số ……/……/TT-BXD ngày … tháng … năm …… của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng;

Căn cứ ………………………………….. (các căn cứ khác nếu có);

Căn cứ kết quả lựa chọn nhà thầu tại văn bản số ……………………….

 

PHẦN 3. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Diễn giải

Các từ và cụm từ trong hợp đồng này được hiểu theo các định nghĩa và diễn giải sau đây:

  1. Chủ đầu tư là… (tên giao dịch Chủ đầu tư).
  2. Nhà thầu tư vấn là … (tên của Nhà thầu tư vấn).
  3. Dự án là dự án … (tên dự án).
  4. Công trình là … (tên công trình mà nhà thầu thực hiện công việc tư vấn xây dựng theo hợp đồng).
  5. Gói thầu là … (tên gói thầu mà nhà thầu thực hiện công việc tư vấn xây dựng theo hợp đồng).
  6. Đại diện Chủ đầu tư là người được Chủ đầu tư nêu ra trong hợp đồng hoặc được ủy quyền và thay mặt cho Chủ đầu tư điều hành công việc.
  7. Đại diện Nhà thầu tư vấn là người được Nhà thầu tư vấn nêu ra trong hợp đồng hoặc được Nhà thầu tư vấn chỉ định và thay mặt Nhà thầu tư vấn điều hành công việc.
  8. Nhà thầu phụ là tổ chức hay cá nhân ký hợp đồng với Nhà thầu tư vấn để trực tiếp thực hiện công việc.
  9. Hợp đồng là toàn bộ Hồ sơ hợp đồng tư vấn xây dựng theo quy định tại Điều … [Hồ sơ hợp đồng tư vấn và thứ tự ưu tiên].
  10. HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu theo quy định tại Phụ lục số … [HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư].
  11. HSDT (hoặc HSĐX) của Nhà thầu tư vấn là toàn bộ tài liệu theo quy định tại Phụ lục số … [HSDT (hoặc HSĐX) của Nhà thầu tư vấn].
  12. Đơn dự thầu là đề xuất của Nhà thầu tư vấn có ghi giá dự thầu để thực hiện công việc theo đúng các yêu cầu của HSMT (hoặc HSYC).
  13. Bên là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tư vấn tùy theo hoàn cảnh cụ thể.
  14. Ngày được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
  15. Ngày làm việc được hiểu là các ngày theo dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
  16. Luật là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Loại hợp đồng

Loại hợp đồng: [quy định tại ĐKCT]

Điều 3. Hồ sơ hợp đồng tư vấn xây dựng và thứ tự ưu tiên

  1. Hồ sơ hợp đồng bao gồm hợp đồng tư vấn xây dựng và các tài liệu tại khoản 2 dưới đây.
  2. Các tài liệu kèm theo hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng tư vấn xây dựng. Các tài liệu kèm theo hợp đồng và thứ tự ưu tiên để xử lý mâu thuẫn giữa các tài liệu bao gồm:
  3. a) Văn bản thông báo trúng thầu hoặc chỉ định thầu;
  4. b) Điều kiện cụ thể của hợp đồng hoặc Điều khoản tham chiếu đối với hợp đồng tư vấn xây dựng;
  5. c) Điều kiện chung của hợp đồng;
  6. d) HSMT hoặc HSYC của Chủ đầu tư;

đ) Các bản vẽ thiết kế và các chỉ dẫn kỹ thuật;

  1. e) HSDT hoặc HSĐX của Nhà thầu tư vấn;
  2. g) Biên bản đàm phán hợp đồng, văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng;
  3. h) Các phụ lục của hợp đồng;
  4. i) Các tài liệu khác có liên quan.
  5. Thứ tự ưu tiên áp dụng các tài liệu kèm theo hợp đồng xây dựng áp dụng theo thứ tự quy định tại khoản 2 Điều này.

Điều 4. Trao đổi thông tin

  1. Các thông báo, chấp thuận, chứng chỉ, quyết định,… đưa ra phải bằng văn bản và được chuyển đến bằng đường bưu điện, bằng fax, hoặc email theo địa chỉ các bên đã quy định trong hợp đồng.
  2. Trường hợp bên nào thay đổi địa chỉ liên lạc thì phải thông báo cho bên kia để đảm bảo việc trao đổi thông tin. Nếu bên thay đổi địa chỉ mà không thông báo cho bên kia thì phải chịu trách nhiệm do việc thay đổi địa chỉ mà không thông báo.

Điều 5. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng

  1. Hợp đồng này chịu sự điều chỉnh của hệ thống pháp luật của Việt Nam.
  2. Ngôn ngữ của hợp đồng [quy định tại ĐKCT].

Điều 6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có) và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp các bên thỏa thuận phải có bảo lãnh tiền tạm ứng)

  1. Việc thực hiện bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng theo quy định lần lượt tại Điều 16 và Điều 18 Nghị định số 37/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 50/2021/NĐ-CP.
  2. Nhà thầu tư vấn phải nộp bảo bảo đảm thực hiện hợp đồng có giá trị là ___ [quy định tại ĐKCT].
  3. Nhà thầu tư vấn sẽ không được nhận lại bảo đảm thực hiện hợp đồng trong trường hợp nhà thầu từ chối thực hiện hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực và các trường hợp vi phạm khác được quy định trong hợp đồng.
  4. Bảo đảm thực hiện hợp đồng sẽ được hoàn trả cho Nhà thầu tư vấn khi đã hoàn thành các công việc theo thỏa thuận của hợp đồng.
  5. Nhà thầu tư vấn phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh tạm ứng hợp đồng tương đương giá trị khoản tiền tạm ứng trước khi Chủ đầu tư thực hiện việc tạm ứng. Nếu là liên danh các Nhà thầu tư vấn thì từng thành viên trong liên danh phải nộp bảo lãnh tạm ứng hợp đồng tương đương với giá trị khoản tiền tạm ứng cho từng thành viên.
  6. Giá trị của bảo lãnh tạm ứng hợp đồng sẽ được khấu trừ tương ứng với giá trị giảm trừ tiền tạm ứng qua mỗi lần thanh toán.

Điều 7. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn khảo sát xây dựng

  1. Nội dung và khối lượng công việc Nhà thầu tư vấn thực hiện được thể hiện cụ thể trong Phụ lục số …. [HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư] và các thỏa thuận tại các biên bản đàm phán hợp đồng giữa các bên, bao gồm các công việc chủ yếu sau:
  2. a) Lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.
  3. b) Thu thập và phân tích số liệu, tài liệu đã có.
  4. c) Khảo sát hiện trường.
  5. d) Xây dựng lưới khống chế, đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình.

đ) Đo vẽ hệ thống công trình kỹ thuật ngầm.

  1. e) Lập lưới khống chế trắc địa các công trình dạng tuyến.
  2. g) Đo vẽ thủy văn, địa chất công trình, địa chất thủy văn.
  3. h) Nghiên cứu địa vật lý.
  4. i) Khoan, lấy mẫu, thí nghiệm, xác định tính chất cơ lý, hóa học của đất, đá, nước.
  5. k) Quan trắc khí tượng, thủy văn, địa chất, địa chất thủy văn.
  6. l) Thực hiện đo vẽ hiện trạng công trình.
  7. m) Xử lý số liệu và lập báo cáo kết quả khảo sát xây dựng.
  8. n) Các công việc khảo sát xây dựng khác.
  9. Nhà thầu tư vấn cung cấp sản phẩm của hợp đồng tư vấn khảo sát xây dựng bao gồm:
  10. a) Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.
  11. b) Các bản đồ địa hình, bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa chất thủy văn, bản vẽ hiện trạng công trình xây dựng, các mặt cắt địa hình, mặt cắt địa chất.

Điều 8. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

  1. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của Nhà thầu tư vấn thực hiện được thể hiện cụ thể trong Phụ lục số… [HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư] và các thỏa thuận tại các biên bản đàm phán hợp đồng giữa các bên bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
  2. a) Nghiên cứu nhiệm vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
  3. b) Nghiên cứu hồ sơ tài liệu đã có liên quan đến lập báo cáo nghiên cứu khả thi của hợp đồng.
  4. c) Khảo sát địa điểm dự án, điều tra, nghiên cứu thị trường, thu thập số liệu về tự nhiên, xã hội, kinh tế, môi trường phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi.
  5. d) Lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 54 của Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14.

đ) Sửa đổi, hoàn thiện báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng sau khi có ý kiến của cơ quan thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở (nếu có).

  1. Nhà thầu tư vấn cung cấp sản phẩm của hợp đồng tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng bao gồm:
  2. a) Thiết kế cơ sở.
  3. b) Các nội dung khác của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trong đó bao gồm tổng mức đầu tư xây dựng công trình.

Điều 9. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của hợp đồng tư vấn thiết kế xây dựng công trình

  1. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của Nhà thầu tư vấn thực hiện được thể hiện cụ thể trong Phụ lục số… [HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư] và các thỏa thuận tại các biên bản đàm phán hợp đồng giữa các bên bao gồm các công việc chủ yếu sau:
  2. a) Nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, báo cáo kết quả khảo sát xây dựng, nhiệm vụ thiết kế được duyệt.
  3. b) Khảo sát thực địa để lập thiết kế.
  4. c) Thiết kế xây dựng công trình theo quy định tại các khoản 23 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14; Điều 79, 80 của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
  5. d) Sửa đổi bổ sung hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định (nếu có).

đ) Giám sát tác giả theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

  1. Nhà thầu tư vấn cung cấp sản sản phẩm của hợp đồng tư vấn thiết kế xây dựng công trình được lập cho từng công trình bao gồm:
  2. a) Bản vẽ, thuyết minh thiết kế xây dựng công trình, các bảng tính kèm theo.
  3. b) Chỉ dẫn kỹ thuật.
  4. c) Dự toán xây dựng công trình.
  5. d) Quy trình bảo trì công trình xây dựng

Điều 10. Nội dung và khối lượng công việc tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

  1. Nội dung, khối lượng công việc và sản phẩm của Nhà thầu tư vấn thực hiện được thể hiện cụ thể trong Phụ lục số… [HSMT (hoặc HSYC) của Chủ đầu tư] và các thỏa thuận tại các biên bản đàm phán hợp đồng giữa các bên bao gồm các công việc chủ yếu sau:
  2. a) Nội dung công việc của hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình bao gồm giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong quá trình thi công.
  3. b) Nội dung công việc cụ thể của giám sát thi công xây dựng công trình thực hiện theo khoản 1 Điều 19 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
  4. Nhà thầu tư vấn phải lập và trình sản phẩm của hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình bao gồm:
  5. a) Báo cáo định kỳ hoặc báo cáo theo giai đoạn thi công xây dựng theo quy định tại Phụ lục IVA Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. Chủ đầu tư quy định việc lập báo cáo định kỳ hoặc báo cáo theo giai đoạn thi công xây dựng và thời điểm lập báo cáo.
  6. b) Báo cáo hoàn thành công tác giám sát thi công xây dựng gói thầu, giai đoạn, hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại Phụ lục IVB Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.
  7. c) Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

Điều 14. Điều khoản chung

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm [Ghi cụ thể ngày… tháng… năm… có hiệu lực của hợp đồng].

Hợp đồng này bao gồm ___ trang [Ghi cụ thể số lượng trang của hợp đồng], và ___ Phụ lục [Ghi cụ thể số lượng Phụ lục của hợp đồng] được lập thành ___ bản [Ghi cụ thể số lượng bản hợp đồng được phát hành] bằng tiếng Việt (hoặc ngôn ngữ khác hoặc song ngữ nếu có) có giá trị pháp lý như nhau. Chủ đầu tư sẽ giữ ___ bản [Ghi cụ thể số lượng bản Chủ đầu tư giữ], Nhà thầu tư vấn sẽ giữ ___ bản [Ghi cụ thể số lượng bản Nhà thầu tư vấn giữ].

CHỦ ĐẦU TƯ

HOẶC ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP

CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

(Ghi tên, chức danh, ký tên, đóng dấu)

NHÀ THẦU TƯ VẤN

HOẶC ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP

CỦA NHÀ THẦU TƯ VẤN

(Ghi tên, chức danh, ký tên, đóng dấu)

Câu hỏi : bản vẽ nhà Mái thái 1 tầng 10×21

Mật khẩu: XXXXXXX (7 ký tự số)

Hướng dẫn xem cách tải TẠI ĐÂY !

Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *