Thuyết minh nhà xưởng chuyên nghiệp là thuyết minh được trình bày rõ ràng dễ hiểu. Trong thuyết minh trình bày được các yếu tố kỹ thuật và tiêu chuẩn thiết kế. Để người thẩm tra thiết kế xây dựng có thể kiểm tra.
Download Mẫu thuyết minh thiết kế nhà xưởng
Mật khẩu : Cuối bài viết
I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN :
1 – Tên dự án : VIỆT NAM NASYOO
2 – Tên chủ đầu tư : Tập đoàn Nasyoo
3 – Địa điểm : Khu công nghiệp Yên Phong – tỉnh Bắc Ninh
II – PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ :
- Khái quát Kiến trúc :
- Dự án xây dựng mới được chia làm 2 giai đoạn.
- Giai đoạn 1 bao gồm các hạng mục:
- Hạng mục nhà kho – sản xuất
- Hạng mục văn phòng
- Hạng mục nhà ăn
- Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà xe 2 bánh, nhà bơm và bể nước ngầm, nhà xe 4 bánh, bể xử lý nước thải, trạm điện.
- Vị trí xây dựng: Khu đất thuôc khu công nghiệp Tiên Sơn – tỉnh Băc Ninh.
2 – Kích thước và quy mô các hạng mục xây dựng giai đọan I
– Hạng mục nhà kho – sản xuất: 64m x 32m x 1 tầng
– Hạng mục nhà văn phòng: 16m x 32m x 2 tầng
– Hạng mục nhà ăn: 12m x 6m x 1 tầng
– Hạng mục nhà bảo vệ: 6m x 5m x 1 tầng
– Hạng mục nhà xe 2 bánh: 15,6m x 5m x 1 tầng
– Hạng mục nhà xe 4 bánh: 11m x 5,2m x 1 tầng
– Hạng mục nhà bơm: 4m x 6m x 1 tầng
– Hạng mục bể xử lý nước thải: 14m x 6m
3 – Phương án quy họach tổng mặt bằng :
Các hạng mục xây dựng trong giai đọan 1: được xây dựng tại các vị trí đã dự kiến trong quy họach tổng thể của khu đất .
Mật độ xây dựng Tổng mặt bằng:
– Diện tích Khu đất : 17.244 m2
– Diện tích xây dưng giai đoạn 1 : 7.284 m2
– Mật độ xây dựng công tình : 39,40%
– Mật độ đường giao thông : 36,70%
– Mật độ cây xanh : 23,90%
4 – Phương án Thiết kế các hạng mục :
- Hạng mục nhà kho – sản xuất:
° Kích thước : (64m x 32m) x 1 tầng
° Diện tích : 2048 m2
° Chức năng : Kho nguyên liệu và kho thành phẩm.
Khu sản xuất pha trôn đặt ở tầng lửng
(plat form : 30m x 6m ) cách nền trệt 3,6m và bố trí 2 cầu thang thép.
° Kết cấu khung nhà thép: Thép tiền chế khẩu độ 32m (16m @ 2)
Cột thép, sàn thép (plat form)
– Chiều cao: 6m và 8m.
– Nền cấu tạo bê tông cốt thép, hoàn thiện sơn phủ epoxy
– Tường: tường tôn
– Hệ thống cửa đi và cửa sổ: cửa cuốn và lam thông thoáng.
– Mái lợp tôn kliplock, độ dốc mái 15%.
- Hạng mục nhà văn phòng:
° Kích thước : (6m x 32m) x 2 tầng
° Diện tích : 562 m2 x 2 tầng
° Chức năng : văn phòng điều hành với các phòng nhân viên, phòng thí nghiệm, phòng test, phòng họp, vệ sinh và phòng tủ đồ.
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao 1 tầng: 3,8m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền, sàn: gạch ceramic, PVC tile
– Tường xây gạch, sơn nước .
– Hệ thống cửa đi và cửa sổ: cửa khung nhôm, kính.
- Hạng mục nhà ăn:
° Kích thước : (12m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 72 m2
° Chức năng : có bếp nấu phục vụ cho nhân viên và công nhân.
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao 1 tầng: 4m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền: gạch ceramic
– Tường xây gạch, sơn nước (khu bếp nấu), tường xây lửng 1m, bên trên để trông thông thoáng (khu ăn).
- Hạng mục nhà bảo vệ:
° Kích thước : (5m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 30 m2
° Chức năng : có phòng nghỉ tài xế, vệ sinh
° Kết cấu : Cột, sàn bêtông cốt thép
– Chiều cao : 3,5m
– Mái bêtông cốt thép, độ dốc mái 1%.
– Nền: gạch ceramic
– Tường xây gạch, sơn nước.
- Hạng mục nhà bơm:
° Kích thước : (4m x 6m) x 1 tầng
° Diện tích : 24 m2
° Chức năng : đặt máy bơm, cung cấp nước từ bể nước ngầm đặt phía dưới nhà bơm.
° Kết cấu : bêtông cốt thép
– Chiều cao : 4m
– Mái lợp tole, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Tường xây gạch, sơn nước.
- Hạng mục nhà xe 2 bánh:
° Kích thước : (15,6m x 5m) x 1 tầng
° Diện tích : 78 m2
° Chức năng : để xe 2 bánh của nhân viên và công nhân
° Kết cấu : cột thép, mái lợp tole lấy sáng.
– Chiều cao 1 tầng: 3,5m
– Mái lợp tole lấy sáng, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Không xây tường
- Hạng mục nhà xe 4 bánh:
° Kích thước : (11m x 5,2m) x 1 tầng
° Diện tích : 57,2 m2
° Chức năng : để xe 4 bánh của nhân viên và khách
° Kết cấu : cột thép, mái lợp tole lấy sáng.
– Chiều cao 1 tầng: 3,5m
– Mái lợp tole lấy sáng, độ dốc mái 10%.
– Nền: hoàn thiện ximăng nhám mặt.
– Không xây tường
III –CÁC TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN THIẾT KẾ:
Việc thiết kế tổng mặt bằng dựa trên các tiêu chuẩn, qui chuẩn:
- TCXDVN 4514:1988 Xí nghiệp công nghiệp.Tổng mặt bằng.Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 4088:1985 Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng.
- TCVN 5687:1992 Thông gió, điều tiết không khí sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công trình xây dựng-Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.
- TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy nổ cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
Ngoài ra việc thiết kế cụ thể từng hạng mục còn phải tuân theo một số tiêu chuẩn-qui chuẩn xây dựng Việt Nam như:
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 5568:1991 Điều hợp kích thước theo module trong xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
- TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng : Nguyên tắc cơ bản thiết kế.
- TCVN 4601:1988: Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan.
- TCVN 4604:1988: Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉